[Wiki] Các loại đá chế tạo/nâng cấp trang bị
[Wiki] Các loại đá chế tạo/nâng cấp trang bị
[Long Thạch]
- Tử Long Thạch: xóa 1 dòng thuộc tính ngẫu nhiên - có thể kết hợp với Mảnh Thiên Thạch 1-6 để chỉ định dòng cần xóa
- Lục Long Thạc: thay đổi chỉ số 1 dòng thuộc tính ngẫu nhiên có giá trị thuộc tính là từ 1 - T5 - có thể kết hợp với Mảnh Thiên Thạch 1-6 để chỉ định dòng cần thay đổi
- Lam Long Thạch: thêm thuộc tính 1 dòng ngẫu nhiên có giá trị thuộc tính là 1
*Lưu ý:
- Lục Long Thạch Và Tử Long Thạch sẽ ưu tiên xử lý dòng có giá trị thuộc tính là 1 / hoặc / dòng trống
- Mảnh Thiên Thạch 1-6 có thể mua tại Kì Trân Các với giá 25xu
NPC: Thợ Rèn - Long Thạch (Ba Lăng Huyện)
Chi phí: 250v + 5 Thẻ Cày Chay
Tỷ lệ thành công cơ bản: 20% với mỗi viên Thủy Tinh giúp tăng 10% tỷ lệ - MAX 100%
Lưu ý:
- Trang bị Hệ Kim / Hệ mộc sẽ bổ sung dòng Nội Công để đủ số lượng 6 dòng
- Hệ mộc sẽ không có thêm dòng May Mắn
[Khoán Thạch]
- Dùng để thay đổi giá trị của 1 dòng tương ứng - và giữ nguyên giá trị thuộc tính theo cấp bậc
- Hiện 1: Huyền Thiết Nguyên Khoáng - giúp thay đổi thuộc tính Hiện 1 của trang bị
- Ẩn 1: Khổng Tước Nguyên Thạch - giúp thay đổi thuộc tính Hiện 1 của trang bị
- Hiện 2: Mật Ngân Nguyên Khoáng - giúp thay đổi thuộc tính Hiện 1 của trang bị
- Ẩn 2: Phù Dung Nguyên Thạch - giúp thay đổi thuộc tính Hiện 1 của trang bị
- Hiện 3: Chu Sa Nguyên Khoán - giúp thay đổi thuộc tính Hiện 1 của trang bị
- Ẩn 3: Chung Nhũ Nguyên Thạch - giúp thay đổi thuộc tính Hiện 1 của trang bị
- Các Mảnh Khoán thạch có thể rèn để trở thành Khoán Thạch tại thợ rèn với tỷ lệ : 10 Mảnh = 1 Khoán Thạch
NPC: Thợ Rèn - Khoán Thạch (Ba Lăng Huyện)
Chi phí: 250v + 5 Thẻ Cày Chay
Tỷ lệ thành công cơ bản: 0% với mỗi THBT giúp tăng % tỷ lệ tùy thuộc cấp độ của thuộc tính - MAX 100%. Cụ thể tỷ lệ từng gia tăng của mỗi viên KNB theo từng Tier như sau:
- Tier 1 : 25%
- Tier 2 : 20%
- Tier 3 : 15%
- Tier 4 : 10%
- Tier 5 : 8%
- Tier 6 : 7%
- Tier 7 : 6%
- Tier 8 : 5%
- Tier 9 : 2%
- Tier 10 : 1% (100% - 100v THBT)
[Cơ chế thay đổi thuộc tính]
Công thức
Giá trị mới = RANDOM[Giá trị hiện tại +1 -> giá trị hiện tại + Giá trị Tier]
Giá trị Tier là giá trị Max của thuộc tính đó chia 10
Ví dụ 1: Trang bị đang có chỉ số Sinh Lực - 65 (T3) - Giá trị Tier = 200/10 = 20
Giá trị mới sẽ có giá trị ngẫu nhiên trong khoản : 66 - 80 (T3 -> T4)
Ví dụ 2: Trang bị đang có chỉ Tốc độ đánh - 22 (T7) - Giá trị Tier = 30/10 = 3
Giá trị mới sẽ có giá trị ngẫu nhiên trong khoản : 23 - 25 (T7 -> T8)
Ví dụ 3: Trang bị đang có chỉ Kháng tất cả - 12 (T6) - Giá trị Tier = 20/10 = 2
Giá trị mới sẽ có giá trị ngẫu nhiên trong khoản : 13 - 14 (T6 -> T7)
Ví dụ 4: Trang bị đang có chỉ Kháng tất cả - 13 (T6)
Giá trị mới sẽ có giá trị ngẫu nhiên trong khoản : 14 - 15 (T6 -> T7)
Ví dụ 5: Trang bị đang có chỉ Tốc độ di chuyển - 28 (T7) - Giá trị Tier = 40/10 = 4
Giá trị mới sẽ có giá trị ngẫu nhiên trong khoản : 29 - 33 (T7 -> T8)
Ví dụ 6: Trang bị đang có chỉ STVL điểm 48 (T10) - Giá trị Tier = 50/10 = 5
Giá trị mới sẽ có giá trị ngẫu nhiên trong khoản : 49 - 50 (T10 -> T10)
[Lưu ý]
- Đá hệ nào thì chỉ sự dụng cho trang bị có ngũ hành tương ứng.
Các loại bảo hiểm - hỗ trợ nâng cấp trang bị